Có 2 kết quả:
将领 tướng lĩnh • 將領 tướng lĩnh
giản thể
Từ điển phổ thông
tướng lĩnh, tướng quân
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tướng lĩnh, tướng quân
Từ điển trích dẫn
1. Phiếm chỉ viên quan cao cấp trong quân đội.
2. Dẫn đầu, suất lĩnh. ◇Nguyên Kết 元結: “Lão ông bát thập do năng hành, Tướng lĩnh nhi tôn hành thập giá” 老翁八十猶能行, 將領兒孫行拾稼 (Túc hồi khê ông trạch 宿洄溪翁宅).
2. Dẫn đầu, suất lĩnh. ◇Nguyên Kết 元結: “Lão ông bát thập do năng hành, Tướng lĩnh nhi tôn hành thập giá” 老翁八十猶能行, 將領兒孫行拾稼 (Túc hồi khê ông trạch 宿洄溪翁宅).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị quan võ cao cấp chỉ huy quân đội.
Bình luận 0